Bản dịch của từ Overfatigue trong tiếng Việt
Overfatigue

Overfatigue (Noun)
Mệt mỏi quá mức.
Excessive fatigue.
Many workers experience overfatigue after long hours at the office.
Nhiều công nhân trải qua tình trạng mệt mỏi sau nhiều giờ làm việc.
Overfatigue does not improve social interactions in community events.
Mệt mỏi quá mức không cải thiện các tương tác xã hội trong sự kiện cộng đồng.
Can overfatigue affect relationships during social gatherings?
Liệu mệt mỏi quá mức có ảnh hưởng đến các mối quan hệ trong buổi gặp gỡ xã hội không?
Từ "overfatigue" diễn tả trạng thái mệt mỏi nặng nề, thường xảy ra do căng thẳng kéo dài hoặc làm việc quá sức. Từ này chủ yếu được sử dụng trong lĩnh vực y tế và tâm lý học để chỉ tình trạng thể chất và tinh thần bị suy giảm. "Overfatigue" được viết giống nhau trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ; tuy nhiên, cách phát âm có thể khác nhau một chút do âm điệu và ngữ điệu của từng vùng. Tình trạng này cần được xử lý kịp thời nhằm ngăn ngừa các tác động tiêu cực đến sức khỏe.
Từ "overfatigue" bắt nguồn từ hai phần: tiền tố “over-” và danh từ “fatigue”. Tiền tố Latinh "over-", nghĩa là "quá mức", kết hợp với “fatigue” có nguồn gốc từ chữ Pháp cổ "fatiguer", nghĩa là "làm mệt mỏi". Sự kết hợp này tạo ra một từ chỉ tình trạng mệt mỏi quá độ, vượt quá khả năng chịu đựng của cơ thể. Thực trạng này thường gặp trong các lĩnh vực như lao động và y tế, phản ánh tác động tiêu cực của stress và áp lực trong cuộc sống hiện đại.
Từ "overfatigue" trong ngữ cảnh thi IELTS có tần suất sử dụng không cao, thường không xuất hiện trong các bài kiểm tra của bốn kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc và Viết. Tuy nhiên, từ này có thể được tìm thấy trong văn học chuyên ngành về sức khỏe và tâm lý, nơi mô tả tác động tiêu cực của việc làm việc quá sức. Tình huống phổ biến liên quan bao gồm môi trường làm việc căng thẳng và các ngành nghề yêu cầu mức độ tập trung cao.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp