Bản dịch của từ Pail trong tiếng Việt

Pail

Noun [U/C]

Pail (Noun)

pˈeil
pˈeil
01

Một cái xô.

A bucket.

Ví dụ

She carried a pail of water to the village well.

Cô ấy mang một cái xô nước đến giếng làng.

The children used a pail to collect candies during the event.

Các em bé sử dụng một cái xô để thu thập kẹo trong sự kiện.

Kết hợp từ của Pail (Noun)

CollocationVí dụ

Five-gallon pail

Xô 5 gây

She carried a five-gallon pail filled with water to the village.

Cô ấy cầm một thùng chứa nước 5 gallon đến làng.

Metal pail

Thùng kim loại

The metal pail clanked loudly in the social gathering.

Cái xô kim loại kêu lớn trong buổi tụ tập xã hội.

Garbage pail

Thùng rác

The garbage pail was overflowing with plastic bottles and food wrappers.

Thùng rác đầy ứ đựng chai nhựa và bao bì thức ăn.

Ten-gallon pail

Thùng chứa mười gallon

The social event required a ten-gallon pail for the decorations.

Sự kiện xã hội yêu cầu một xô 10 gallon để trang trí.

Full pail

Đầy đủ

The full pail of donations helped the homeless shelter.

Cái xô đầy đủ quyên góp đã giúp trại cứu trợ người vô gia cư.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pail

Không có idiom phù hợp