Bản dịch của từ Pail trong tiếng Việt
Pail
Pail (Noun)
Một cái xô.
A bucket.
She carried a pail of water to the village well.
Cô ấy mang một cái xô nước đến giếng làng.
The children used a pail to collect candies during the event.
Các em bé sử dụng một cái xô để thu thập kẹo trong sự kiện.
Kết hợp từ của Pail (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Five-gallon pail Xô 5 gây | She carried a five-gallon pail filled with water to the village. Cô ấy cầm một thùng chứa nước 5 gallon đến làng. |
Metal pail Thùng kim loại | The metal pail clanked loudly in the social gathering. Cái xô kim loại kêu lớn trong buổi tụ tập xã hội. |
Garbage pail Thùng rác | The garbage pail was overflowing with plastic bottles and food wrappers. Thùng rác đầy ứ đựng chai nhựa và bao bì thức ăn. |
Ten-gallon pail Thùng chứa mười gallon | The social event required a ten-gallon pail for the decorations. Sự kiện xã hội yêu cầu một xô 10 gallon để trang trí. |
Full pail Đầy đủ | The full pail of donations helped the homeless shelter. Cái xô đầy đủ quyên góp đã giúp trại cứu trợ người vô gia cư. |
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp