Bản dịch của từ Parti pris trong tiếng Việt

Parti pris

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Parti pris (Adjective)

01

Thành kiến; thiên vị.

Prejudiced biased.

Ví dụ

Many people have a parti pris view on climate change issues.

Nhiều người có quan điểm thiên lệch về các vấn đề biến đổi khí hậu.

She does not have a parti pris attitude towards social justice.

Cô ấy không có thái độ thiên lệch đối với công bằng xã hội.

Is his opinion on education parti pris or based on facts?

Liệu ý kiến của anh ấy về giáo dục có thiên lệch hay dựa trên sự thật?

Parti pris (Noun)

01

Một quan điểm định sẵn; một sự thiên vị.

A preconceived view a bias.

Ví dụ

Many people have a parti pris against immigrants in our community.

Nhiều người có một quan điểm thiên lệch chống lại người nhập cư trong cộng đồng chúng tôi.

The study did not show any parti pris in the survey results.

Nghiên cứu không cho thấy bất kỳ quan điểm thiên lệch nào trong kết quả khảo sát.

Is there a parti pris in how the media reports social issues?

Có phải có một quan điểm thiên lệch trong cách truyền thông đưa tin về các vấn đề xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Parti pris cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Parti pris

Không có idiom phù hợp