Bản dịch của từ Parti pris trong tiếng Việt
Parti pris
Parti pris (Adjective)
Thành kiến; thiên vị.
Prejudiced biased.
Many people have a parti pris view on climate change issues.
Nhiều người có quan điểm thiên lệch về các vấn đề biến đổi khí hậu.
She does not have a parti pris attitude towards social justice.
Cô ấy không có thái độ thiên lệch đối với công bằng xã hội.
Is his opinion on education parti pris or based on facts?
Liệu ý kiến của anh ấy về giáo dục có thiên lệch hay dựa trên sự thật?
Parti pris (Noun)
Một quan điểm định sẵn; một sự thiên vị.
A preconceived view a bias.
Many people have a parti pris against immigrants in our community.
Nhiều người có một quan điểm thiên lệch chống lại người nhập cư trong cộng đồng chúng tôi.
The study did not show any parti pris in the survey results.
Nghiên cứu không cho thấy bất kỳ quan điểm thiên lệch nào trong kết quả khảo sát.
Is there a parti pris in how the media reports social issues?
Có phải có một quan điểm thiên lệch trong cách truyền thông đưa tin về các vấn đề xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp