Bản dịch của từ Peckish trong tiếng Việt

Peckish

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Peckish (Adjective)

pˈɛkɪʃ
pˈɛkɪʃ
01

Đói bụng.

Hungry.

Ví dụ

After the meeting, Sarah felt peckish and grabbed a snack.

Sau cuộc họp, Sarah cảm thấy đói bụng và lấy một đồ ăn nhẹ.

The students were peckish during the afternoon class and eagerly awaited lunch.

Những học sinh đói trong buổi học chiều và chờ đợi bữa trưa một cách nóng lòng.

Feeling peckish, Tom decided to stop by the bakery for a croissant.

Cảm thấy đói, Tom quyết định ghé qua tiệm bánh mì để mua một cái bánh ngọt.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/peckish/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] I often eat snacks during the day when I feel and need a quick energy boost [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio

Idiom with Peckish

Không có idiom phù hợp