Bản dịch của từ Phantom trong tiếng Việt

Phantom

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Phantom (Noun)

fˈænəm
fˈæntəm
01

Một con ma.

A ghost.

Ví dụ

The phantom of social injustice haunts many communities in America.

Hồn ma của bất công xã hội ám ảnh nhiều cộng đồng ở Mỹ.

There is no phantom in the discussion about equality.

Không có hồn ma nào trong cuộc thảo luận về bình đẳng.

Is the phantom of poverty affecting our social policies?

Có phải hồn ma của nghèo đói đang ảnh hưởng đến chính sách xã hội của chúng ta?

Dạng danh từ của Phantom (Noun)

SingularPlural

Phantom

Phantoms

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/phantom/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Phantom

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.