Bản dịch của từ Plodding trong tiếng Việt

Plodding

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Plodding (Verb)

plˈɑdɪŋ
plˈɑdɪŋ
01

Di chuyển chậm và không thú vị.

Slowmoving and unexciting.

Ví dụ

His plodding writing style made the essay boring.

Phong cách viết chậm rãi của anh ấy làm bài luận nhàm chán.

She avoids plodding through her IELTS essays to keep readers engaged.

Cô ấy tránh việc đi chậm qua bài luận IELTS để giữ người đọc quan tâm.

Is plodding through writing tasks a common issue in IELTS preparation?

Việc đi chậm qua các nhiệm vụ viết là một vấn đề phổ biến trong việc chuẩn bị cho IELTS?

His writing style is plodding and lacks creativity.

Phong cách viết của anh ấy chậm chạp và thiếu sáng tạo.

She avoids using plodding language in her IELTS essays.

Cô ấy tránh sử dụng ngôn ngữ chậm chạp trong bài luận IELTS của mình.

Dạng động từ của Plodding (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Plod

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Plodded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Plodded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Plods

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Plodding

Plodding (Adjective)

plˈɑdɪŋ
plˈɑdɪŋ
01

Di chuyển chậm và không thú vị.

Slowmoving and unexciting.

Ví dụ

Her plodding speech bored the audience during the presentation.

Bài phát biểu uể oải của cô ấy làm khán giả chán chường.

The plodding pace of the discussion hindered the group's progress.

Tốc độ diễn biến chậm rãi của cuộc thảo luận làm trì hoãn tiến triển của nhóm.

Was the plodding writing style the reason for his low IELTS score?

Phong cách viết uể oải có phải là lý do khiến điểm IELTS của anh ấy thấp?

Her plodding essay lacked creativity and originality.

Bài luận của cô ấy chậm chạp thiếu sáng tạo và mới mẻ.

The student received a low score due to his plodding speech.

Học sinh đó nhận được điểm thấp vì bài phát biểu chậm chạp.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/plodding/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Plodding

Không có idiom phù hợp