Bản dịch của từ Problematically trong tiếng Việt
Problematically

Problematically (Adverb)
Theo cách gây ra vấn đề hoặc khó khăn.
In a way that causes problems or difficulties.
She spoke problematically about the current social issues in her essay.
Cô ấy nói vấn đề trong bài tiểu luận của mình.
He couldn't handle the topic problematically during the speaking test.
Anh ấy không thể xử lý chủ đề trong bài thi nói.
Did they address the issue problematically in their IELTS writing task?
Họ đã giải quyết vấn đề trong bài viết IELTS của họ chưa?
Họ từ
Từ "problematically" là một trạng từ, được sử dụng để chỉ ra rằng một vấn đề hoặc tình huống có tính chất phức tạp hoặc khó khăn. Trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, từ này giữ nguyên cả hình thức viết lẫn phát âm. Tuy nhiên, trong văn cảnh sử dụng, "problematically" thường được dùng trong các văn bản học thuật hoặc phê phán, nhằm nhấn mạnh sự không rõ ràng hoặc những điểm mâu thuẫn tồn tại trong một luận điểm hoặc vấn đề nào đó.
Từ "problematically" có nguồn gốc từ động từ "problem", xuất phát từ tiếng Latinh "problēma", có nghĩa là "khó khăn, vấn đề" và từ tiếng Hy Lạp "problēma", nghĩa là "điều gì gây trở ngại". Từ này phát triển trong tiếng Anh vào thế kỷ 16 và thường được sử dụng để chỉ những tình huống phức tạp hoặc có thể gây ra khó khăn. Ngày nay, "problematically" thể hiện cách thức mà một vấn đề có thể ảnh hưởng đến hành động hoặc suy nghĩ, nhấn mạnh tính chất phức tạp và gây tranh cãi của các vấn đề hiện tại.
Từ "problematically" xuất hiện với tần suất tương đối thấp trong bốn thành phần của IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết, chủ yếu trong bối cảnh thảo luận về các vấn đề phức tạp hoặc các tình huống cần phân tích kỹ càng. Trong các lĩnh vực học thuật và chuyên môn, từ này thường được sử dụng để chỉ ra những khía cạnh hoặc tình huống gây khó khăn, bất lợi, hoặc mâu thuẫn. Từ này có thể xuất hiện trong bài luận, thuyết trình hoặc bài thảo luận, nơi cần diễn đạt một cách chính xác và sâu sắc.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ


