Bản dịch của từ Prominently trong tiếng Việt

Prominently

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prominently (Adverb)

pɹˈɑmənn̩tli
pɹˈɑmənn̩tli
01

Một cách nổi bật.

In a prominent manner.

Ví dụ

She featured prominently in the social media campaign.

Cô ấy nổi bật trong chiến dịch truyền thông xã hội.

His name was prominently displayed on the social event poster.

Tên của anh ấy được hiển thị nổi bật trên áp phích sự kiện xã hội.

The charity event was prominently advertised on social media platforms.

Sự kiện từ thiện đã được quảng cáo nổi bật trên các nền tảng truyền thông xã hội.

Dạng trạng từ của Prominently (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Prominently

Nổi bật

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Prominently cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] As a sponsor, your business will enjoy recognition throughout the event [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] Besides some advantages of this work choice, self-employment has some downsides [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] Firstly, cell phones could be considered the most means of communication [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
[...] The decline in traditional reading habits is one of the most consequences [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023

Idiom with Prominently

Không có idiom phù hợp