Bản dịch của từ Provocate trong tiếng Việt

Provocate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Provocate (Verb)

pɹˈɑvəkˌeɪt
pɹˈɑvəkˌeɪt
01

Khiêu khích, theo nhiều nghĩa khác nhau.

Provoke in various senses.

Ví dụ

His controversial speech provocates heated debates among social media users.

Bài phát biểu gây tranh cãi của anh ấy kích thích các cuộc tranh luận gay gắt giữa người dùng mạng xã hội.

Ignoring constructive criticism can provocate misunderstandings and conflicts in society.

Bỏ qua sự phê bình xây dựng có thể kích thích sự hiểu lầm và xung đột trong xã hội.

Do you think using provocative language in IELTS essays can provocate positive reactions?

Bạn có nghĩ rằng việc sử dụng ngôn ngữ gây gợi trong bài luận IELTS có thể kích thích các phản ứng tích cực không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/provocate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Provocate

Không có idiom phù hợp