Bản dịch của từ Radionuclide trong tiếng Việt
Radionuclide
Noun [U/C]
Radionuclide (Noun)
01
Một hạt nhân phóng xạ.
A radioactive nuclide.
Ví dụ
Radionuclides are used in medical treatments for cancer patients like John.
Các radionuclide được sử dụng trong điều trị ung thư cho bệnh nhân như John.
Radionuclides are not harmful if used correctly in social programs.
Các radionuclide không gây hại nếu được sử dụng đúng cách trong các chương trình xã hội.
Are radionuclides safe for community health initiatives in New York City?
Các radionuclide có an toàn cho các sáng kiến sức khỏe cộng đồng ở New York không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Radionuclide
Không có idiom phù hợp