Bản dịch của từ Radioactive trong tiếng Việt

Radioactive

Adjective

Radioactive (Adjective)

ɹˌeɪdioʊˈæktɪv
ɹˌeɪdioʊˈæktɪv
01

Phát ra hoặc liên quan đến việc phát ra bức xạ hoặc hạt ion hóa.

Emitting or relating to the emission of ionizing radiation or particles.

Ví dụ

The radioactive waste was properly disposed of by the government.

Chất thải phóng xạ đã được chính phủ xử lý đúng cách.

The area near the radioactive site is not safe for living.

Khu vực gần nơi phóng xạ không an toàn để sinh sống.

Is it necessary to wear protective gear in radioactive zones?

Có cần phải mang đồ bảo hộ trong khu vực phóng xạ không?

Dạng tính từ của Radioactive (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Radioactive

Phóng xạ

More radioactive

Phóng xạ hơn

Most radioactive

Phóng xạ nhất

Kết hợp từ của Radioactive (Adjective)

CollocationVí dụ

Dangerously radioactive

Nguy hiểm vì phóng xạ

The area is dangerously radioactive, posing a health risk.

Khu vực đang nguy hiểm với tia phóng xạ, gây nguy cơ sức khỏe.

Slightly radioactive

Hơi phóng xạ

The water in the area is slightly radioactive.

Nước ở khu vực đó hơi phóng xạ.

Highly radioactive

Có độ radio cao

The area near the factory is highly radioactive.

Khu vực gần nhà máy rất phóng xạ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Radioactive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] First, hazardous, high-risk tasks could be effectively carried out by machines such as in or toxic environments, so people do not have to put themselves in danger [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021

Idiom with Radioactive

Không có idiom phù hợp