Bản dịch của từ Recombination trong tiếng Việt
Recombination
Noun [U/C]
Recombination (Noun)
ɹikɑmbənˈeɪʃn
ɹikɑmbənˈeɪʃn
01
Quá trình kết hợp lại mọi thứ.
The process of recombining things.
Ví dụ
Genetic recombination is crucial for diversity in populations.
Tái kết hợp gen là quan trọng cho sự đa dạng trong quần thể.
Cultural recombination leads to unique traditions in different communities.
Tái kết hợp văn hóa dẫn đến truyền thống độc đáo trong cộng đồng khác nhau.
Technological recombination drives innovation and progress in society.
Tái kết hợp công nghệ thúc đẩy sự đổi mới và tiến bộ trong xã hội.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Recombination
Không có idiom phù hợp