Bản dịch của từ Reforms trong tiếng Việt
Reforms
Noun [U/C]
Reforms (Noun)
ɹɪfˈɔɹmz
ɹɪfˈɔɹmz
01
Số nhiều của cải cách.
Plural of reform.
Ví dụ
Many social reforms improved education in the United States during the 1960s.
Nhiều cải cách xã hội đã cải thiện giáo dục ở Hoa Kỳ vào những năm 1960.
Social reforms did not address poverty effectively in many countries.
Cải cách xã hội đã không giải quyết hiệu quả vấn đề nghèo đói ở nhiều quốc gia.
What social reforms have been implemented in Vietnam in recent years?
Những cải cách xã hội nào đã được thực hiện ở Việt Nam trong những năm gần đây?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] Therefore, if consumers convert to products with green packaging, producers and retailers would be pressured into their packaging policies [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] In total, there are six main stages in the recycling process: collecting, sorting, shredding, melting, and finally, creating new products [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] By collecting, sorting, shredding, melting, and manufacturing the plastic bottles, they are transformed into new products, promoting sustainability and minimizing waste [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] For example, scientific breakthroughs in medicine and technology have immensely enhanced the overall quality of people's lives, while constant and innovation in education have also transformed each individual's life for the better [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
Idiom with Reforms
Không có idiom phù hợp