Bản dịch của từ Rehears trong tiếng Việt

Rehears

Verb Noun [U/C]

Rehears (Verb)

ɹˈihɝz
ɹˈihɝz
01

Luyện tập một vở kịch, một bản nhạc hoặc tác phẩm khác để trình diễn trước công chúng sau này.

To practice a play piece of music or other work for later public performance.

Ví dụ

They rehears every Saturday for the upcoming community theater performance.

Họ tập dượt mỗi thứ Bảy cho buổi biểu diễn của nhà hát cộng đồng sắp tới.

She does not rehears her speech until the day of the event.

Cô ấy không tập dượt bài phát biểu cho đến ngày diễn ra sự kiện.

Do you rehears with your group before the social event starts?

Bạn có tập dượt với nhóm của mình trước khi sự kiện xã hội bắt đầu không?

Rehears (Noun)

ɹˈihɝz
ɹˈihɝz
01

Tập luyện hoặc biểu diễn thử một vở kịch hoặc tác phẩm khác để trình diễn trước công chúng sau này.

A practice or trial performance of a play or other work for later public performance.

Ví dụ

The community theater held a rehearsal for their upcoming play, Hamlet.

Nhà hát cộng đồng đã tổ chức một buổi tổng duyệt cho vở kịch Hamlet sắp tới.

They did not attend the rehearsal for the charity event last Saturday.

Họ đã không tham gia buổi tổng duyệt cho sự kiện từ thiện hôm thứ Bảy vừa qua.

Is the rehearsal for the school play scheduled for this afternoon?

Buổi tổng duyệt cho vở kịch của trường có được lên lịch vào chiều nay không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rehears cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rehears

Không có idiom phù hợp