Bản dịch của từ Relicense trong tiếng Việt
Relicense
Verb
Relicense (Verb)
ɹilˈɪsəns
ɹilˈɪsəns
01
Giấy phép hoặc ủy quyền lại.
License or authorize again.
Ví dụ
The government will relicense the nonprofit organization next month.
Chính phủ sẽ cấp phép lại cho tổ chức phi lợi nhuận vào tháng tới.
They do not plan to relicense any social services this year.
Họ không có kế hoạch cấp phép lại dịch vụ xã hội nào trong năm nay.
Will the city relicense the community center after renovations?
Thành phố có cấp phép lại cho trung tâm cộng đồng sau khi sửa chữa không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Relicense
Không có idiom phù hợp