Bản dịch của từ Repackaging trong tiếng Việt

Repackaging

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Repackaging (Noun)

ˈriˌpæ.kɪ.dʒɪŋ
ˈriˌpæ.kɪ.dʒɪŋ
01

Quy trình đóng gói hàng hóa lại hoặc khác.

The process of packaging goods again or differently.

Ví dụ

Repackaging can help reduce waste in the environment.

Việc đóng gói lại có thể giúp giảm lượng rác thải trong môi trường.

Not all companies prioritize repackaging for sustainability.

Không phải tất cả các công ty ưu tiên việc đóng gói lại cho mục tiêu bền vững.

Is repackaging a common practice in the social responsibility sector?

Việc đóng gói lại có phải là một thói quen phổ biến trong lĩnh vực trách nhiệm xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/repackaging/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Repackaging

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.