Bản dịch của từ Rooted trong tiếng Việt

Rooted

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rooted (Adjective)

ɹˈutɪd
ɹˈutɪd
01

(theo nghĩa bóng, thường là với "trong") có mối liên hệ cơ bản hoặc cơ bản (với một vật); dựa trên, có nguồn gốc (từ).

Figuratively usually with in having a basic or fundamental connection to a thing based originating from.

Ví dụ

Community programs are rooted in the needs of local residents.

Các chương trình cộng đồng bắt nguồn từ nhu cầu của cư dân địa phương.

These traditions are not rooted in modern society.

Những truyền thống này không bắt nguồn từ xã hội hiện đại.

Are our values rooted in cultural heritage?

Giá trị của chúng ta có bắt nguồn từ di sản văn hóa không?

02

(từ lóng) gặp rắc rối hoặc xung đột, khốn nạn.

Slang in trouble or in strife screwed.

Ví dụ

Many teenagers feel rooted in their social lives at school.

Nhiều thanh thiếu niên cảm thấy gặp rắc rối trong cuộc sống xã hội ở trường.

She is not rooted in her friendships, often changing groups.

Cô ấy không gặp rắc rối trong tình bạn, thường xuyên thay đổi nhóm.

Are you rooted in your community activities this year?

Bạn có gặp rắc rối trong các hoạt động cộng đồng năm nay không?

03

Cố định ở một vị trí; bất động; không thể di chuyển.

Fixed in one position immobile unable to move.

Ví dụ

Many communities are rooted in their cultural traditions and values.

Nhiều cộng đồng gắn bó với truyền thống và giá trị văn hóa của họ.

These beliefs are not rooted in modern society.

Những niềm tin này không gắn bó với xã hội hiện đại.

Are social norms rooted in historical events or personal experiences?

Các chuẩn mực xã hội có gắn bó với các sự kiện lịch sử hay trải nghiệm cá nhân không?

Kết hợp từ của Rooted (Adjective)

CollocationVí dụ

Firmly rooted

Vững chãi

Her social skills are firmly rooted in her upbringing.

Kỹ năng xã hội của cô ấy chặt chẽ trong việc lớn lên của cô ấy.

Deeply rooted

Sâu rễ

Her passion for community service is deeply rooted in her childhood.

Đam mê của cô ấy với dịch vụ cộng đồng rất sâu đậm từ thời thơ ấu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rooted cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] This essay will go into the of the problem as well as practical suggestions for overcoming it [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] In my opinion, tradition is our and it consists of numerous knowledge accumulated from the past [...]Trích: Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
[...] The major reason for this is that these skills are deeply in cultural and familial traditions, and they offer valuable bonding experiences [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020
[...] From my perspective, the desire for self-expression is the cause, and this trend brings a number of negative consequences [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020

Idiom with Rooted

Appear to be rooted to the spot

əpˈɪɹ tˈu bˈi ɹˈutəd tˈu ðə spˈɑt

Đứng như trời trồng

Unable to move because of fear or surprise.

She was rooted to the spot when she saw the accident.

Cô ấy bị mắc kẹt tại chỗ khi nhìn thấy tai nạn.