Bản dịch của từ Roots trong tiếng Việt
Roots

Roots (Noun)
Số nhiều của gốc.
Plural of root.
Many communities have deep roots in their cultural traditions and practices.
Nhiều cộng đồng có nguồn gốc sâu sắc trong truyền thống và phong tục văn hóa.
These roots do not disappear quickly in changing social environments.
Những nguồn gốc này không biến mất nhanh chóng trong môi trường xã hội thay đổi.
What roots connect your family to your local community today?
Những nguồn gốc nào kết nối gia đình bạn với cộng đồng địa phương hôm nay?
Dạng danh từ của Roots (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Root | Roots |
Họ từ
Từ "roots" trong tiếng Anh có nghĩa là "rễ" trong ngữ cảnh thực vật, chỉ phần dưới mặt đất của cây, giúp cây hấp thụ nước và chất dinh dưỡng. Ngoài ra, "roots" cũng chỉ nguồn gốc hoặc lý do, thường trong văn hóa hoặc gia đình. Trong tiếng Anh Mỹ và Anh Quốc, từ này được sử dụng tương tự, không có sự khác biệt đáng kể về phát âm hay ngữ nghĩa chính, chỉ khác nhau ở ngữ cảnh và cách sử dụng trong văn viết.
Từ "roots" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "radix", có nghĩa là "gốc" hoặc "nền tảng". Trong lịch sử, thuật ngữ này đã phát triển để chỉ cả phần dưới của cây cối và những nguồn gốc trừu tượng hơn trong văn hóa hay bản sắc. Ngày nay, "roots" thường được sử dụng để chỉ căn nguyên, nguồn gốc văn hóa hoặc di sản của một cá nhân hoặc một nhóm xã hội, phản ánh sự kết nối với lịch sử và truyền thống.
Từ "roots" xuất hiện thường xuyên trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, đặc biệt trong phần Writing và Speaking, khi thảo luận về lịch sử, văn hóa và nguồn gốc của một đối tượng. Trong Reading và Listening, từ này thường được dùng trong các ngữ cảnh liên quan đến thực vật học hoặc di truyền học. Ngoài ra, "roots" còn được sử dụng trong các lĩnh vực như triết học, tâm lý học và âm nhạc, thể hiện nguồn gốc hoặc bản chất của một vấn đề hoặc hiện tượng.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



