Bản dịch của từ Rosy-red trong tiếng Việt

Rosy-red

Adjective

Rosy-red (Adjective)

ɹˈoʊzɚd
ɹˈoʊzɚd
01

Màu đỏ hồng, đỏ thẫm.

Pinkish red light crimson.

Ví dụ

Her rosy-red cheeks showed her embarrassment during the presentation.

Gương mặt hồng hào của cô ấy cho thấy sự xấu hổ trong buổi thuyết trình.

It's not advisable to wear a rosy-red outfit to a funeral.

Không khuyến khích mặc trang phục màu hồng hào đến đám tang.

Did you notice his rosy-red tie matching his pocket square?

Bạn có để ý chiếc cà vạt màu hồng hào phối hợp với khăn ở túi không?

Her rosy-red cheeks showed her embarrassment during the speech.

Lan mặt hồng hào cho thấy sự bối rối của cô ấy trong bài phát biểu.

His essay lacked the rosy-red optimism needed for a high score.

Bài luận của anh ấy thiếu sự lạc quan hồng hào cần thiết để đạt điểm cao.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rosy-red cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rosy-red

Không có idiom phù hợp