Bản dịch của từ Rumour-monger trong tiếng Việt
Rumour-monger
Noun [U/C]
Rumour-monger (Noun)
01
Người tung tin đồn.
A person who spreads rumours.
Ví dụ
The rumour-monger spread false news about Sarah's promotion at work.
Kẻ đồn thổi đã lan truyền tin giả về việc thăng chức của Sarah.
Jake is not a rumour-monger; he values honesty in friendships.
Jake không phải là kẻ đồn thổi; anh ấy coi trọng sự trung thực trong tình bạn.
Is Emily a rumour-monger at our school or just misunderstood?
Emily có phải là kẻ đồn thổi ở trường chúng ta hay chỉ bị hiểu lầm?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Rumour-monger
Không có idiom phù hợp