Bản dịch của từ Satiated trong tiếng Việt

Satiated

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Satiated (Adjective)

sˈeɪʃieɪtɪd
sˈeɪʃieɪtɪd
01

Hài lòng đến mức đầy đủ; no bằng thức ăn, đồ uống, v.v.

Satisfied to the full satiated by food drink etc.

Ví dụ

After dinner, I felt completely satiated and happy with my meal.

Sau bữa tối, tôi cảm thấy hoàn toàn thoả mãn và hạnh phúc với bữa ăn.

I was not satiated after the small appetizer at the party.

Tôi không cảm thấy thoả mãn sau món khai vị nhỏ tại bữa tiệc.

Are you satiated with the food served at the community event?

Bạn có cảm thấy thoả mãn với món ăn được phục vụ tại sự kiện cộng đồng không?

Satiated (Verb)

sˈeɪʃieɪtɪd
sˈeɪʃieɪtɪd
01
Ví dụ

The community event satiated everyone's desire for social interaction.

Sự kiện cộng đồng đã làm thỏa mãn mong muốn giao tiếp xã hội của mọi người.

They were not satiated by the small gathering last week.

Họ không cảm thấy thỏa mãn với buổi gặp gỡ nhỏ tuần trước.

Did the festival satiate your need for social connection?

Liệu lễ hội có làm thỏa mãn nhu cầu kết nối xã hội của bạn không?

02

Thỏa mãn (sự thèm ăn, ham muốn, v.v.) một cách đầy đủ.

To satisfy an appetite desire etc fully.

Ví dụ

After the meal, I felt satiated and happy with my choices.

Sau bữa ăn, tôi cảm thấy thoả mãn và hài lòng với lựa chọn của mình.

They were not satiated by the small portions at the restaurant.

Họ không cảm thấy thoả mãn với phần ăn nhỏ tại nhà hàng.

Are you satiated after eating at the buffet last night?

Bạn có cảm thấy thoả mãn sau khi ăn tại tiệc buffet tối qua không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/satiated/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Satiated

Không có idiom phù hợp