Bản dịch của từ Sea rover trong tiếng Việt
Sea rover
Sea rover (Noun)
Một tên cướp biển hoạt động trên biển.
A pirate who operates on the seas.
The sea rover terrorized the coastal villages with his crew.
Tay súng biển đã kinh hoàng các làng ven biển cùng đồng đội của mình.
Legends of the sea rovers inspired many adventure novels and movies.
Những truyền thuyết về tay cướp biển đã truyền cảm hứng cho nhiều tiểu thuyết và phim phiêu lưu.
The authorities captured the notorious sea rover after a long pursuit.
Cơ quan chức năng bắt giữ tên tay cướp biển nổi tiếng sau một cuộc truy đuổi dài.
"Sea rover" là một thuật ngữ chỉ những người đi biển, thường là những tay buôn lậu hoặc cướp biển, hoạt động trên các vùng biển. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong văn học và lịch sử để mô tả những nhân vật lãng mạn, mạo hiểm. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cụm từ này được sử dụng tương tự nhưng có thể xuất hiện với sắc thái khác nhau trong văn phong và ngữ cảnh sử dụng, với tiếng Anh Anh có xu hướng nhấn mạnh vào khía cạnh lịch sử hơn.
Từ "sea rover" bắt nguồn từ cụm từ tiếng Anh cổ "rovere", có nguồn gốc từ động từ Latin "rapere", nghĩa là "cướp". Trong lịch sử, "rover" chỉ những kẻ đi biển, thường là cá mập hoặc cướp biển, thực hiện các cuộc tấn công, cướp bóc trên biển. Ngày nay, "sea rover" chỉ những người khám phá đại dương hoặc những nhân vật sống lang thang trên biển, mặc dù ý nghĩa dụng cụ đã chuyển từ cướp bóc sang khám phá và phiêu lưu.
Thuật ngữ "sea rover" ít xuất hiện trong bốn thành phần của IELTS, bao gồm nghe, nói, đọc và viết, do đây là một cụm từ chuyên ngành liên quan đến hàng hải và các hoạt động khám phá biển. Trong các ngữ cảnh khác, "sea rover" thường được sử dụng trong các tình huống về lịch sử hàng hải, văn hóa hải tặc, và quản lý tài nguyên biển. Cụm từ này có thể gợi nhớ đến các nhân vật như hải tặc hoặc những người khám phá đại dương, nhưng không phổ biến trong ngôn ngữ hàng ngày.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp