Bản dịch của từ Singing the blues trong tiếng Việt

Singing the blues

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Singing the blues (Phrase)

sˈɪŋɡɨŋtˌɛɡəlz
sˈɪŋɡɨŋtˌɛɡəlz
01

Hát những bài hát buồn về những rắc rối của một người.

To sing sad songs about ones troubles.

Ví dụ

She was singing the blues after failing the IELTS exam.

Cô ấy đã hát bài hát buồn sau khi thi IELTS không đỗ.

He's not singing the blues because he aced the speaking test.

Anh ấy không hát bài hát buồn vì anh ấy làm rất tốt bài thi nói.

Are you singing the blues because of your low writing score?

Bạn có đang hát bài hát buồn vì điểm viết thấp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/singing the blues/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Singing the blues

Không có idiom phù hợp