Bản dịch của từ South'ard trong tiếng Việt

South'ard

Noun [U/C] Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

South'ard (Noun)

sˈaʊθɚd
sˈaʊθɚd
01

Về phía nam.

Southward.

Ví dụ

The population moved south'ard for better job opportunities in 2023.

Dân số di chuyển về phía nam để tìm kiếm cơ hội việc làm tốt hơn vào năm 2023.

Many families did not move south'ard during the economic crisis.

Nhiều gia đình không di chuyển về phía nam trong cuộc khủng hoảng kinh tế.

Did the community shift south'ard in search of affordable housing?

Cộng đồng có chuyển về phía nam để tìm nhà ở giá rẻ không?

South'ard (Adjective)

sˈaʊθɚd
sˈaʊθɚd
01

Về phía nam.

Southward.

Ví dụ

The community moved south'ard to find better opportunities in 2024.

Cộng đồng đã di chuyển về phía nam để tìm kiếm cơ hội tốt hơn vào năm 2024.

They did not travel south'ard last year due to the pandemic.

Họ đã không di chuyển về phía nam vào năm ngoái do đại dịch.

Did the organization plan to expand south'ard this year?

Tổ chức có kế hoạch mở rộng về phía nam trong năm nay không?

South'ard (Adverb)

sˈaʊθɚd
sˈaʊθɚd
01

Về phía nam.

Southward.

Ví dụ

The community center is located south'ard of the main library.

Trung tâm cộng đồng nằm ở phía nam thư viện chính.

The new park is not south'ard of the city hall.

Công viên mới không nằm ở phía nam tòa thị chính.

Is the school situated south'ard of the shopping mall?

Trường học có nằm ở phía nam trung tâm mua sắm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/south'ard/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with South'ard

Không có idiom phù hợp