Bản dịch của từ Southward trong tiếng Việt

Southward

Noun [U/C] Adjective Adverb

Southward (Noun)

sˈaʊɵwɚd
sˈaʊɵwʌɹd
01

Hướng hoặc khu vực ở phía nam.

The direction or region to the south.

Ví dụ

Many people moved southward for better job opportunities in 2023.

Nhiều người đã di chuyển về phía nam để tìm kiếm cơ hội việc làm tốt hơn vào năm 2023.

Few families did not relocate southward during the economic crisis.

Ít gia đình không di dời về phía nam trong cuộc khủng hoảng kinh tế.

Are you planning to travel southward for the summer festival this year?

Bạn có kế hoạch đi về phía nam cho lễ hội mùa hè năm nay không?

The population in the southward region is increasing rapidly.

Dân số trong khu vực hướng về phía nam đang tăng nhanh.

There is no significant development in the southward direction.

Không có sự phát triển đáng kể theo hướng về phía nam.

Southward (Adjective)

sˈaʊɵwɚd
sˈaʊɵwʌɹd
01

Ở hướng nam.

In a southerly direction.

Ví dụ

The community center is located southward of the main library.

Trung tâm cộng đồng nằm về phía nam thư viện chính.

The new park is not southward of the school as planned.

Công viên mới không nằm về phía nam trường như đã dự kiến.

Is the shopping mall southward of the city hall?

Trung tâm mua sắm có nằm về phía nam tòa thị chính không?

She traveled southward to visit her relatives in Florida.

Cô ấy đi về hướng nam để thăm người thân ở Florida.

The IELTS candidate avoided using southward examples in his essay.

Ứng viên thi IELTS tránh sử dụng các ví dụ về hướng nam trong bài luận của mình.

Southward (Adverb)

sˈaʊɵwɚd
sˈaʊɵwʌɹd
01

Về phía nam.

Towards the south.

Ví dụ

The city is moving southward to improve social services for residents.

Thành phố đang di chuyển về phía nam để cải thiện dịch vụ xã hội cho cư dân.

They are not planning to go southward for the community event.

Họ không có kế hoạch đi về phía nam cho sự kiện cộng đồng.

Are we heading southward to meet the social needs of families?

Chúng ta có đang đi về phía nam để đáp ứng nhu cầu xã hội của các gia đình không?

She walked southward to meet her friend for the IELTS study group.

Cô ấy đi bộ về phía nam để gặp bạn của cô ấy cho nhóm học IELTS.

He never drives southward because he prefers the northern part of town.

Anh ấy không bao giờ lái xe về phía nam vì anh ấy thích phần phía bắc của thành phố.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Southward cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Southward

Không có idiom phù hợp