Bản dịch của từ Springtime trong tiếng Việt
Springtime

Springtime (Noun)
Mùa của mùa xuân.
The season of spring.
Springtime is a time of renewal and growth in communities.
Mùa xuân là thời điểm của sự đổi mới và phát triển trong cộng đồng.
During springtime, social events like picnics and festivals are common.
Trong mùa xuân, các sự kiện xã hội như dã ngoại và lễ hội thường xảy ra.
Many people feel energized and optimistic in the springtime season.
Nhiều người cảm thấy tràn đầy năng lượng và lạc quan vào mùa xuân.
Họ từ
"Springtime" là một danh từ chỉ mùa xuân, thời điểm trong năm khi thời tiết ấm lên và thiên nhiên hồi sinh, thường diễn ra từ tháng Ba đến tháng Năm ở Bắc Bán Cầu. Trong tiếng Anh Mỹ, từ này được sử dụng phổ biến và mang nghĩa tích cực, tượng trưng cho sự đổi mới. Có thể gặp từ tương tự "spring" trong cả tiếng Anh Anh và Mỹ, nhưng "springtime" ít được dùng ở Anh. Sự khác biệt chủ yếu nằm ở cách viết và tần suất sử dụng.
Từ "springtime" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "springan", có nghĩa là "nhảy lên" hay "bùng nổ", dần dần phát triển thành nghĩa biểu thị mùa xuân. Trong tiếng Latin, từ tương đương là "ver", có nghĩa là "mở ra" hay "làm mới". Sự liên kết giữa giai đoạn này và sự sinh trưởng, nảy nở của thiên nhiên trong mùa xuân giải thích cho việc từ này được sử dụng để chỉ thời gian tươi đẹp và tràn đầy sức sống trong năm.
Từ "springtime" có tần suất sử dụng tương đối cao trong các bài thi IELTS, đặc biệt trong phần Speaking và Writing khi thí sinh thảo luận về các mùa, hoạt động ngoài trời hoặc cảm xúc cá nhân liên quan đến thiên nhiên. Trong Listening và Reading, từ này thường xuất hiện trong văn bản mô tả về mùa xuân, sự thay đổi khí hậu, hoặc các sự kiện văn hóa liên quan đến mùa này. "Springtime" thường được sử dụng trong các ngữ cảnh như bài thơ, văn chương, và mô tả phong cảnh, thể hiện những cảm xúc tươi mới và hồi sinh.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
