Bản dịch của từ Stages trong tiếng Việt
Stages

Stages (Noun)
Số nhiều của sân khấu.
Plural of stage.
Many people experience different stages of life throughout their journey.
Nhiều người trải qua các giai đoạn khác nhau trong cuộc sống.
Not everyone understands the stages of grief after losing a loved one.
Không phải ai cũng hiểu các giai đoạn của nỗi đau sau khi mất người thân.
What stages do you think are crucial for personal development?
Bạn nghĩ các giai đoạn nào là quan trọng cho sự phát triển cá nhân?
Dạng danh từ của Stages (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Stage | Stages |
Họ từ
Từ "stages" là danh từ số nhiều, chỉ các giai đoạn, bước đi trong một quá trình hoặc sự phát triển nào đó. Trong tiếng Anh Anh, từ này phát âm là /steɪdʒɪz/, trong khi tiếng Anh Mỹ có thể hơi khác về ngữ điệu nhưng vẫn giữ nguyên âm phát âm tương tự. Trong ngữ cảnh sử dụng, "stages" thường được áp dụng trong các lĩnh vực như giáo dục, khoa học và quản lý dự án để chỉ các phân đoạn cần thiết nhằm đạt được một mục tiêu cụ thể.
Từ "stages" bắt nguồn từ tiếng Latinh "stagium", có nghĩa là "một bước" hoặc "giai đoạn". Trong tiếng Pháp cổ, từ này được chuyển thể thành "estage", có ý nghĩa tương tự. Sự phát triển của từ này diễn ra từ thế kỷ 14, mô tả các giai đoạn trong một quá trình hoặc chu kỳ. Hiện nay, "stages" dùng để chỉ các bước cụ thể trong một quá trình, thể hiện sự tiến triển hoặc phát triển theo thời gian.
Từ "stages" thường xuyên xuất hiện trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, đặc biệt là trong Listening và Writing. Trong bối cảnh Listening, "stages" có thể được sử dụng để mô tả quá trình hoặc diễn biến trong các bài thuyết trình hoặc cuộc hội thoại. Trong Writing, từ này thường xuất hiện trong các bài luận mô tả quy trình. Ngoài ra, trong các lĩnh vực như giáo dục và nghiên cứu, "stages" được sử dụng để chỉ các giai đoạn phát triển hoặc tiến trình thực hiện dự án.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



