Bản dịch của từ Sumptuous trong tiếng Việt

Sumptuous

Adjective

Sumptuous (Adjective)

sˈʌmptʃuəs
sˈʌmptʃwəs
01

Lộng lẫy và đắt tiền.

Splendid and expensivelooking.

Ví dụ

The sumptuous ballroom was filled with elegant decorations and luxurious furniture.

Phòng hội trang trí lộng lẫy với đồ nội thất sang trọng.

The hostess decided against a sumptuous feast, opting for a simple buffet instead.

Chủ nhà quyết định không tổ chức bữa tiệc xa hoa, chọn buffet đơn giản thay vào đó.

Was the sumptuous banquet the highlight of the social event last night?

Bữa tiệc xa hoa có phải là điểm nhấn của sự kiện xã hội tối qua không?

The sumptuous banquet impressed all the guests at the party.

Bữa tiệc lộng lẫy ấn tượng tất cả khách mời trong buổi tiệc.

She couldn't afford the sumptuous dress she saw in the store.

Cô ấy không thể mua chiếc váy lộng lẫy mà cô ấy thấy ở cửa hàng.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sumptuous cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sumptuous

Không có idiom phù hợp