Bản dịch của từ Sums trong tiếng Việt
Sums

Sums (Noun)
Số nhiều của tổng.
Plural of sum.
The report sums show a rise in social inequality in 2023.
Báo cáo cho thấy sự gia tăng bất bình đẳng xã hội vào năm 2023.
The sums of donations were not sufficient for the charity event.
Tổng số tiền quyên góp không đủ cho sự kiện từ thiện.
How do the sums impact social programs in our community?
Các tổng số tiền ảnh hưởng như thế nào đến chương trình xã hội của chúng ta?
Dạng danh từ của Sums (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Sum | Sums |
Họ từ
Từ "sums" là danh từ số nhiều của "sum", có nghĩa chính là tổng hoặc kết quả của phép cộng. Trong tiếng Anh, từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh toán học để chỉ giá trị tổng hợp của các số. Trong tiếng Anh Anh (British English) và tiếng Anh Mỹ (American English), "sums" được sử dụng tương tự nhau, tuy nhiên, cách phát âm có thể khác biệt nhẹ. Việc sử dụng từ này cũng có thể thấy trong các bối cảnh như "sums of money", chỉ sự tính toán về tài chính.
Từ "sums" bắt nguồn từ tiếng Latinh "summa", có nghĩa là tổng thể hoặc toàn bộ. Từ này phát triển trong tiếng Pháp cổ thành "som" trước khi tiến vào tiếng Anh. Qua thời gian, "sums" trở thành từ chỉ sự cộng lại của các số lượng hay giá trị. Sự chuyển biến này phản ánh mối liên hệ mật thiết giữa tổng số và khái niệm tích hợp các phần riêng lẻ, hiện tại được áp dụng rộng rãi trong toán học và các lĩnh vực liên quan.
Từ "sums" có tần suất sử dụng cao trong bài kiểm tra IELTS, đặc biệt trong bốn thành phần: Nghe, Nói, Đọc, và Viết. Trong bối cảnh Nghe và Đọc, từ này thường xuất hiện trong các bài toán và tình huống tài chính. Trong phần Nói và Viết, "sums" thường được dùng để mô tả các phép toán hoặc tổng kết thông tin. Ngoài ra, từ này cũng được sử dụng trong các lĩnh vực học thuật và giao dịch kinh tế, nơi việc tính toán và tổng hợp dữ liệu là cần thiết.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



