Bản dịch của từ Switches trong tiếng Việt
Switches

Switches (Noun)
Số nhiều của switch.
Plural of switch.
Many switches in society influence people's opinions and behaviors daily.
Nhiều công tắc trong xã hội ảnh hưởng đến ý kiến và hành vi hàng ngày.
Not all switches can change public opinion effectively during elections.
Không phải tất cả công tắc đều có thể thay đổi ý kiến công chúng hiệu quả trong các cuộc bầu cử.
What switches do you think affect social change the most?
Bạn nghĩ công tắc nào ảnh hưởng đến sự thay đổi xã hội nhiều nhất?
Dạng danh từ của Switches (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Switch | Switches |
Họ từ
Từ "switches" có thể được hiểu là danh từ số nhiều của "switch", chỉ các thiết bị hoặc cơ chế dùng để thay đổi trạng thái hoặc chuyển đổi giữa các chế độ khác nhau. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, từ này không có sự phân biệt đáng kể về nghĩa hay cách sử dụng. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh công nghệ, "switches" có thể ám chỉ các thiết bị mạng, với nhiều hình thức và chức năng khác nhau, đóng vai trò quan trọng trong việc quản lý và điều phối lưu lượng dữ liệu.
Từ "switch" có nguồn gốc từ tiếng Latin "sucitare", có nghĩa là "đẩy" hoặc "thay đổi". Lịch sử phát triển của từ này liên kết với khái niệm chuyển đổi trạng thái hoặc vị trí. Trong tiếng Anh, "switch" được sử dụng đầu tiên trong thế kỷ 15 với nghĩa là một công cụ để thay đổi hoặc thay thế. Ngày nay, thuật ngữ này chủ yếu được áp dụng trong các ngữ cảnh kỹ thuật, như các thiết bị điện tử dùng để chuyển đổi mạch điện hoặc chế độ hoạt động.
Từ "switches" thường xuất hiện trong bốn thành phần của IELTS với tần suất thấp đến trung bình. Trong phần Nghe và Đọc, từ này có thể liên quan đến các chủ đề về công nghệ hoặc điện tử, thường trong bối cảnh mô tả thiết bị hoặc quy trình. Trong phần Nói và Viết, từ này thường xuất hiện khi thảo luận về sự chuyển đổi, thay đổi hoặc điều chỉnh trong một tình huống nhất định, chẳng hạn như thay đổi giữa các phương pháp học tập.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



