Bản dịch của từ Take amiss trong tiếng Việt

Take amiss

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take amiss (Idiom)

ˈteɪ.kə.mɪs
ˈteɪ.kə.mɪs
01

Bị xúc phạm hoặc khó chịu bởi điều gì đó.

To be offended or annoyed by something.

Ví dụ

She took amiss his comment on her outfit.

Cô ấy bực mình với bình luận của anh ta về trang phục của cô ấy.

Don't take amiss his teasing, he means no harm.

Đừng bực mình với sự trêu chọc của anh ta, anh ta không có ý xấu.

He took amiss the joke about his cooking skills.

Anh ta bực mình với trò đùa về kỹ năng nấu ăn của mình.

She tends to take amiss any criticism of her work.

Cô ấy thường cảm thấy bực mình với mọi chỉ trích về công việc của mình.

He took amiss his friend's comment about his appearance.

Anh ấy bực mình với bình luận về ngoại hình của bạn bè.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/take amiss/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Take amiss

Không có idiom phù hợp