Bản dịch của từ Tenaciously trong tiếng Việt

Tenaciously

Adverb

Tenaciously (Adverb)

tənˈeɪʃəsli
tənˈeɪʃəsli
01

Một cách kiên cường.

In a tenacious manner.

Ví dụ

She pursued her dreams tenaciously despite facing numerous obstacles.

Cô ấy đã theo đuổi giấc mơ của mình một cách kiên định mặc cho phải đối mặt với nhiều trở ngại.

The community worked tenaciously to improve the living conditions of the residents.

Cộng đồng đã làm việc một cách kiên định để cải thiện điều kiện sống của cư dân.

He tenaciously defended the rights of the marginalized groups in society.

Anh ấy đã bảo vệ quyền lợi của các nhóm bị xã hội bỏ rơi một cách kiên định.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tenaciously

Không có idiom phù hợp