Bản dịch của từ Terror stricken trong tiếng Việt
Terror stricken
Terror stricken (Idiom)
Cực kỳ sợ hãi hoặc hoảng loạn.
Extremely frightened or panicked.
The community was terror stricken after the violent protest last week.
Cộng đồng cảm thấy hoảng sợ sau cuộc biểu tình bạo lực tuần trước.
Many residents were not terror stricken during the peaceful demonstration.
Nhiều cư dân không cảm thấy hoảng sợ trong cuộc biểu tình hòa bình.
Why were the citizens terror stricken during the recent social unrest?
Tại sao công dân lại cảm thấy hoảng sợ trong tình trạng bất ổn xã hội gần đây?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Terror stricken cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp