Bản dịch của từ To-do trong tiếng Việt

To-do

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

To-do (Noun)

tu du
tu du
01

Một sự hỗn loạn hoặc ồn ào.

A commotion or fuss.

Ví dụ

The to-do at the party was caused by a spilled drink.

Việc cần làm trong bữa tiệc là do đồ uống bị đổ.

There was a big to-do when the celebrity arrived at the event.

Có một việc cần làm lớn khi người nổi tiếng đến sự kiện.

The to-do over the new policy created tension among the group.

Việc cần làm liên quan đến chính sách mới đã tạo ra căng thẳng trong nhóm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/to-do/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
[...] Others think that people should have the freedom to any sport activity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] Before the 2000s, when technology was not updated, people used to a lot of paperwork [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] In addition, I believe that everyone should have the right to any activities they wish [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] In what ways could famous people use their influence to good things in the world [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with To-do

Không có idiom phù hợp