Bản dịch của từ To this extent trong tiếng Việt
To this extent

To this extent (Phrase)
Đến một mức độ hoặc mức độ như vậy.
To such a degree or extent.
Social media influences youth behavior to this extent in 2023.
Mạng xã hội ảnh hưởng đến hành vi của thanh thiếu niên đến mức này vào năm 2023.
Social issues do not affect community engagement to this extent.
Các vấn đề xã hội không ảnh hưởng đến sự tham gia cộng đồng đến mức này.
Does poverty impact education quality to this extent in urban areas?
Liệu nghèo đói có ảnh hưởng đến chất lượng giáo dục đến mức này ở khu vực đô thị không?
Cụm từ "to this extent" được sử dụng để chỉ mức độ hoặc phạm vi mà một điều gì đó diễn ra hoặc được chấp nhận. Nó thường xuất hiện trong văn cảnh mô tả sự ảnh hưởng, khả năng hoặc sự thay đổi của một sự việc nào đó. Trong tiếng Anh Mỹ và Anh, cụm từ này có cùng nghĩa và cách sử dụng, tuy nhiên, cách phát âm có thể khác nhau do cách nhấn và biểu cảm vùng miền. Pha trộn ngữ cảnh sử dụng giữa hai biến thể này thường không gây khó khăn cho người nói hoặc viết.
Cụm từ "to this extent" bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latinh "ad hanc extendere", với "ad" có nghĩa là "đến" và "extendere" có nghĩa là "mở rộng". Lịch sử ngôn ngữ cho thấy cụm từ này đã được sử dụng để chỉ mức độ hoặc phạm vi áp dụng của một ý tưởng. Hiện nay, "to this extent" được sử dụng trong văn viết để nhấn mạnh tính chất hoặc mức độ mà một quan điểm, lý thuyết hay hành động được thực hiện, thể hiện sự rõ ràng và chính xác trong việc truyền đạt thông tin.
Cụm từ "to this extent" thường xuất hiện trong các bài kiểm tra IELTS, đặc biệt trong phần Writing và Speaking, tại những bối cảnh cần nhấn mạnh mức độ, quy mô hoặc phạm vi của một vấn đề. Tần suất sử dụng cao trong các bài thảo luận về nghiên cứu, các vấn đề xã hội hay môi trường. Ngoài IELTS, cụm từ này cũng thường được sử dụng trong văn viết học thuật và báo cáo, thể hiện sự chính xác và sâu sắc trong việc trình bày thông tin.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



