Bản dịch của từ Unaccommodating trong tiếng Việt
Unaccommodating

Unaccommodating (Adjective)
The unaccommodating attitude of the host ruined the party.
Thái độ không hợp tác của chủ nhà làm hỏng buổi tiệc.
Her unaccommodating behavior led to conflicts within the group.
Hành vi không hợp tác của cô ấy dẫn đến xung đột trong nhóm.
The unaccommodating nature of the boss made the employees unhappy.
Tính cách không hợp tác của sếp làm nhân viên không vui.
Từ "unaccommodating" mang nghĩa là không linh động hoặc không sẵn sàng để thích nghi hay tạo điều kiện thuận lợi cho người khác. Tính từ này thường được sử dụng để mô tả những người hoặc tình huống cứng nhắc, không chấp nhận thay đổi. Trong cả Anh Anh và Anh Mỹ, từ này có cách viết giống nhau và không có khác biệt đáng kể về phát âm hoặc ngữ nghĩa. Tuy nhiên, trong một số ngữ cảnh, cách sử dụng có thể thay đổi nhẹ phụ thuộc vào văn hóa hay phong cách giao tiếp của từng vùng.
Từ "unaccommodating" bắt nguồn từ tiền tố "un-", có nguồn gốc từ tiếng Latin "non", có nghĩa là "không", và từ "accommodating" từ động từ "accommodate", xuất phát từ tiếng Latin "accommodare", nghĩa là "sắp xếp, thích nghi". Về mặt lịch sử, thuật ngữ này đã trở thành một phần của từ vựng tiếng Anh vào thế kỷ 17, thể hiện một trạng thái hoặc đặc điểm không sẵn sàng đáp ứng hoặc thỏa mãn nhu cầu của người khác. Sự phát triển này giúp hiểu rõ hơn về nghĩa hiện tại, ám chỉ thái độ cứng nhắc hoặc thiếu linh hoạt.
Từ "unaccommodating" có tần suất sử dụng không cao trong các thành phần của IELTS, đặc biệt là trong phần Nghe và Nói, nơi ngữ cảnh thường thiên về giao tiếp thân mật. Trong phần Đọc và Viết, từ này có thể xuất hiện trong các bài luận thuộc lĩnh vực xã hội hoặc tâm lý học, nơi cần mô tả các tính cách tiêu cực. Ngoài ra, từ này cũng thường được sử dụng để chỉ những người hoặc tình huống không linh hoạt, mang tính tiêu cực trong các bối cảnh chuyên nghiệp hoặc cá nhân.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp