Bản dịch của từ Unavoidable trong tiếng Việt

Unavoidable

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unavoidable (Adjective)

ʌnəvˈɔɪdəbl
ʌnəvˈɔɪdəbl
01

Không thể tránh, ngăn chặn hoặc bỏ qua; không thể tránh khỏi.

Not able to be avoided prevented or ignored inevitable.

Ví dụ

Unavoidable conflicts may arise during group discussions in IELTS speaking.

Xung đột không thể tránh khỏi có thể xảy ra trong thảo luận nhóm trong phần nói IELTS.

Ignoring feedback is an unavoidable mistake in IELTS writing.

Bỏ qua phản hồi là một sai lầm không thể tránh khỏi trong phần viết IELTS.

Is it unavoidable to face challenges when preparing for the IELTS exam?

Liệu có thể tránh được việc đối mặt với thách thức khi chuẩn bị cho kỳ thi IELTS không?

Dạng tính từ của Unavoidable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Unavoidable

Không thể tránh khỏi

-

-

Kết hợp từ của Unavoidable (Adjective)

CollocationVí dụ

Probably unavoidable

Có lẽ không thể tránh khỏi

Social media is probably unavoidable for teenagers nowadays.

Mạng xã hội có lẽ không thể tránh khỏi cho giới trẻ ngày nay.

Largely unavoidable

Phần lớn không thể tránh được

Social media is largely unavoidable in today's society.

Mạng xã hội là không thể tránh khỏi trong xã hội ngày nay.

Almost unavoidable

Hầu hết không thể tránh khỏi

Avoiding social media is almost unavoidable for some ielts candidates.

Tránh mạng xã hội là gần như không thể tránh khỏi đối với một số thí sinh ielts.

Simply unavoidable

Đơn giản không thể tránh khỏi

Social media is simply unavoidable for modern communication.

Mạng xã hội đơn giản là không thể tránh khỏi cho việc giao tiếp hiện đại.

Seemingly unavoidable

Dường như không thể tránh khỏi

Social media can make cyberbullying seemingly unavoidable in schools.

Mạng xã hội có thể làm cho vấn đề bắt buộc tưởng chừng không thể tránh được trong trường học.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unavoidable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] To begin with, since unfortunate situations are often people should take a more philosophical view and accept them for what they are [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Unavoidable

Không có idiom phù hợp