Bản dịch của từ Unheeded trong tiếng Việt

Unheeded

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unheeded (Adjective)

01

Có nghe hoặc để ý nhưng bỏ qua.

Heard or noticed but disregarded.

Ví dụ

Many social issues remain unheeded by politicians during elections.

Nhiều vấn đề xã hội bị chính trị gia bỏ qua trong các cuộc bầu cử.

The advice from experts is often unheeded in community meetings.

Lời khuyên từ các chuyên gia thường bị bỏ qua trong các cuộc họp cộng đồng.

Are youth voices unheeded in discussions about climate change?

Liệu tiếng nói của giới trẻ có bị bỏ qua trong các cuộc thảo luận về biến đổi khí hậu không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unheeded cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unheeded

Không có idiom phù hợp