Bản dịch của từ Veined trong tiếng Việt

Veined

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Veined (Adjective)

vˈeɪnd
vˈeɪnd
01

(đôi khi kết hợp) có đường gân hoặc vết giống như đường gân.

Sometimes in combination having veins or veinlike markings.

Ví dụ

The veined marble adds elegance to the new community center.

Đá cẩm thạch có gân mang lại vẻ sang trọng cho trung tâm cộng đồng mới.

The veined wallpaper did not match the modern decor style.

Giấy dán tường có gân không phù hợp với phong cách trang trí hiện đại.

Is the veined artwork popular among local artists in the city?

Tác phẩm nghệ thuật có gân có phổ biến trong số các nghệ sĩ địa phương không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Veined cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Veined

Không có idiom phù hợp