Bản dịch của từ War-torn trong tiếng Việt

War-torn

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

War-torn (Adjective)

01

(của một nơi) bị tàn phá hoặc tàn phá bởi chiến tranh.

Of a place racked or devastated by war.

Ví dụ

The war-torn country struggled to rebuild after the conflict.

Quốc gia bị chiến tranh tàn phá đấu tranh để xây dựng lại sau xung đột.

The region remained war-torn despite efforts to bring peace.

Vùng đất vẫn bị chiến tranh tàn phá mặc dù có nỗ lực mang lại hòa bình.

Was the city once war-torn before efforts were made to restore it?

Liệu thành phố đã từng bị chiến tranh tàn phá trước khi có những nỗ lực phục hồi không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng War-torn cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with War-torn

Không có idiom phù hợp