Bản dịch của từ Well-nourished trong tiếng Việt

Well-nourished

Adjective

Well-nourished (Adjective)

wˈɛlnɚɨʃt
wˈɛlnɚɨʃt
01

Được cung cấp đầy đủ thức ăn hoặc chất dinh dưỡng khác; ăn uống tốt, khỏe mạnh.

Amply provided with food or other nourishment wellfed healthy

Ví dụ

She looks well-nourished and energetic during the interview.

Cô ấy trông phong phú và năng động trong cuộc phỏng vấn.

Students who skip meals regularly may not be well-nourished.

Những học sinh hay bỏ bữa ăn có thể không được cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng.

Is it important for children to be well-nourished for their growth?

Việc trẻ em được cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng có quan trọng không cho sự phát triển của họ?

Well-nourished children perform better in school.

Trẻ được dinh dưỡng tốt học tốt hơn trên trường.

Not all well-nourished individuals have access to quality healthcare.

Không phải tất cả những người được dinh dưỡng tốt có quyền truy cập chăm sóc sức khỏe chất lượng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Well-nourished

Không có idiom phù hợp