Bản dịch của từ Well-off trong tiếng Việt

Well-off

AdjectiveNoun [U/C]

Well-off (Adjective)

wɛl ɑf
wɛl ɑf
01

Có nhiều tiền hoặc của cải; giàu có.

Having a lot of money or possessions rich

Ví dụ

The well-off family donated generously to the charity event.

Gia đình giàu có quyên góp hào phóng cho sự kiện từ thiện.

In the affluent neighborhood, most residents are well-off professionals.

Trong khu phố giàu có, hầu hết cư dân là chuyên gia giàu có.

Well-off (Noun)

wɛl ɑf
wɛl ɑf
01

Một người giàu có hoặc giàu có.

A wealthy or rich person

Ví dụ

The well-off businessman donated generously to the local charity.

Người kinh doanh giàu có đã quyên góp rất hào phóng cho tổ chức từ thiện địa phương.

She grew up in a well-off family with a luxurious lifestyle.

Cô lớn lên trong một gia đình giàu có với lối sống xa hoa.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Well-off

Không có idiom phù hợp