Bản dịch của từ Westernmost trong tiếng Việt

Westernmost

Adjective Adverb

Westernmost (Adjective)

wˈɛstɚnmoʊst
wˈɛstɚnmoʊst
01

Xa nhất về phía tây.

Furthest towards the west.

Ví dụ

California is the westernmost state in the continental United States.

California là bang phía tây nhất trong lục địa Hoa Kỳ.

The westernmost city in the country is not very populated.

Thành phố phía tây nhất trong nước không đông dân.

Is Portland the westernmost major city in the United States?

Có phải Portland là thành phố lớn phía tây nhất Hoa Kỳ không?

Westernmost (Adverb)

01

Xa nhất về phía tây.

Furthest towards the west.

Ví dụ

The westernmost city in Vietnam is Da Nang, near the coast.

Thành phố phía tây nhất ở Việt Nam là Đà Nẵng, gần biển.

Hanoi is not the westernmost city in the country.

Hà Nội không phải là thành phố phía tây nhất của đất nước.

Which is the westernmost province in Vietnam, Quang Tri or Da Nang?

Tỉnh nào là tỉnh phía tây nhất ở Việt Nam, Quảng Trị hay Đà Nẵng?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Westernmost cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Westernmost

Không có idiom phù hợp