Bản dịch của từ Willful trong tiếng Việt
Willful

Willful (Adjective)
Có chủ ý và dự định.
Deliberate and intended.
Her willful actions caused a stir in the social circle.
Hành động cố ý của cô ấy gây xôn xao trong vòng xã hội.
He made a willful decision to ignore social norms.
Anh ấy đã đưa ra quyết định cố ý phớt lờ các quy tắc xã hội.
The willful behavior of the teenager shocked the social workers.
Hành vi cố ý của thiếu niên đã khiến các nhân viên xã hội bàng hoàng.
Họ từ
Tính từ "willful" chỉ hành vi có chủ ý, thường với sự kiên quyết hoặc bướng bỉnh. Từ này có thể được sử dụng trong ngữ cảnh pháp lý để chỉ hành động được thực hiện một cách chủ động và có ý thức, làm tăng tính nghiêm trọng của hành động đó. Trong tiếng Anh Mỹ và Anh, "willful" được viết giống nhau, tuy nhiên, cách phát âm và tần suất sử dụng có thể khác nhau, với tiếng Anh Anh thường sử dụng nhiều hơn trong các văn bản pháp lý.
Từ "willful" xuất phát từ tiếng Latinh "voluntarius", có nghĩa là "theo ý muốn" hoặc "tùy ý". Tiền tố "will-" trong tiếng Anh hiện đại thể hiện sự quyết định và ý chí. Sự chuyển đổi từ "voluntarius" tới "willful" phản ánh sự nhấn mạnh vào hành động có chủ ý, thường mang sắc thái tiêu cực khi mô tả hành vi bướng bỉnh hay kiên quyết. Hiện nay, từ này thường được sử dụng để chỉ những hành động mà người ta thực hiện với sự cố ý và không bị cản trở.
Từ "willful" xuất hiện với tần suất tương đối thấp trong 4 thành phần của IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong các bài kiểm tra này, từ thường xuất hiện trong ngữ cảnh mô tả hành vi cố ý, quyết tâm hoặc tính cách kiên quyết của một cá nhân. Ngoài ra, "willful" cũng thường được sử dụng trong các văn bản pháp lý để chỉ các hành vi vi phạm có chủ đích, ví dụ như trong các vụ án hình sự hoặc tranh chấp pháp lý.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



