Bản dịch của từ Written word trong tiếng Việt

Written word

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Written word (Noun)

ɹˈɪtən wɝˈd
ɹˈɪtən wɝˈd
01

Một từ được viết ra.

A word written down.

Ví dụ

The written word can influence social change in many communities.

Từ viết có thể ảnh hưởng đến sự thay đổi xã hội trong nhiều cộng đồng.

The written word is not always respected in online discussions.

Từ viết không phải lúc nào cũng được tôn trọng trong các cuộc thảo luận trực tuyến.

Is the written word still important in today's digital society?

Từ viết vẫn quan trọng trong xã hội kỹ thuật số ngày nay không?

Written word (Adjective)

ɹˈɪtən wɝˈd
ɹˈɪtən wɝˈd
01

Thể hiện bằng văn bản.

Expressed in writing.

Ví dụ

The written word can influence social change, as seen in protests.

Từ viết có thể ảnh hưởng đến thay đổi xã hội, như trong các cuộc biểu tình.

Social media does not always promote the written word effectively.

Mạng xã hội không phải lúc nào cũng quảng bá từ viết một cách hiệu quả.

Is the written word still important in today's digital society?

Liệu từ viết vẫn quan trọng trong xã hội kỹ thuật số ngày nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/written word/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO
[...] When I chat over the phone, I feel a sense of immediate connection, and nuances in the tone of voice can convey so much more than what can [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO

Idiom with Written word

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.