Bản dịch của từ A blessing in disguise trong tiếng Việt

A blessing in disguise

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

A blessing in disguise (Idiom)

01

Một tình huống lúc đầu có vẻ tồi tệ hoặc khó chịu nhưng lại mang lại kết quả tốt.

A situation that seems bad or unpleasant at first but results in something good.

Ví dụ

Losing my job was a blessing in disguise for my family.

Mất việc làm là một điều may mắn trong cái xui cho gia đình tôi.

This pandemic is not a blessing in disguise for our social lives.

Đại dịch này không phải là một điều may mắn trong cái xui cho đời sống xã hội của chúng ta.

Could moving to a new city be a blessing in disguise?

Chuyển đến một thành phố mới có thể là một điều may mắn trong cái xui không?

Failing the first IELTS exam was a blessing in disguise.

Thi bài kiểm tra IELTS đầu tiên thất bại là một phúc lớn.

Not getting the job led to a blessing in disguise.

Không được việc dẫn đến một phúc lớn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/a blessing in disguise/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with A blessing in disguise

Không có idiom phù hợp