Bản dịch của từ Aborting trong tiếng Việt

Aborting

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aborting (Verb)

əbˈɔɹtɪŋ
əbˈɔɹtɪŋ
01

Để dừng một quá trình hoặc hoạt động trước khi nó được hoàn thành.

To stop a process or activity before it is completed.

Ví dụ

They are aborting the project due to lack of funding.

Họ đang hủy bỏ dự án vì thiếu kinh phí.

She is not aborting her plans for the community event.

Cô ấy không hủy bỏ kế hoạch cho sự kiện cộng đồng.

Are they aborting the social program this year?

Họ có hủy bỏ chương trình xã hội năm nay không?

Dạng động từ của Aborting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Abort

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Aborted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Aborted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Aborts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Aborting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/aborting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
[...] Since the arrival of TV shows from more developed nations, which triggers a new and civilized way of thinking, such practices have been gradually [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016

Idiom with Aborting

Không có idiom phù hợp