Bản dịch của từ Accord trong tiếng Việt

Accord

Noun [U/C] Verb

Accord (Noun)

əkˈɔɹd
əkˈɑɹd
01

Một thỏa thuận hoặc hiệp ước chính thức.

An official agreement or treaty.

Ví dụ

The two countries signed a peace accord to end the conflict.

Hai nước đã ký một hiệp định hòa bình để chấm dứt xung đột.

The accord between the workers and management improved productivity.

Hiệp định giữa người lao động và ban quản lý đã cải thiện năng suất.

The accord was celebrated as a milestone in diplomatic relations.

Hiệp định được kỷ niệm như một cột mốc quan trọng trong quan hệ ngoại giao.

Dạng danh từ của Accord (Noun)

SingularPlural

Accord

Accords

Kết hợp từ của Accord (Noun)

CollocationVí dụ

Peace accord

Thỏa thuận hòa bình

The peace accord was signed by both parties to end the conflict.

Hiệp định hòa bình được ký bởi cả hai bên để kết thúc xung đột.

Trade accord

Thỏa thuận thương mại

The trade accord boosted economic growth in the region.

Các thỏa thuận thương mại đã thúc đẩy tăng trưởng kinh tế trong khu vực.

International accord

Thỏa thuận quốc tế

The international accord aimed to promote cultural exchange among nations.

Hiệp định quốc tế nhằm thúc đẩy trao đổi văn hóa giữa các quốc gia.

Accord (Verb)

əkˈɔɹd
əkˈɑɹd
01

Trao hoặc cấp cho ai đó (quyền lực, địa vị hoặc sự công nhận)

Give or grant someone (power, status, or recognition)

Ví dụ

The government accorded her the title of 'Dame' for her charity work.

Chính phủ đã phong cho cô danh hiệu 'Quý bà' vì công việc từ thiện của cô.

The community accorded him the status of an honorary citizen.

Cộng đồng đã phong cho anh ta tư cách một công dân danh dự.

The organization accorded recognition to the volunteers for their hard work.

Tổ chức đã công nhận những tình nguyện viên vì sự chăm chỉ của họ.

02

(về một khái niệm hoặc sự kiện) hài hòa hoặc nhất quán với.

(of a concept or fact) be harmonious or consistent with.

Ví dụ

Her actions accord with societal norms.

Hành động của cô ấy phù hợp với các chuẩn mực xã hội.

Their beliefs accord with the community's values.

Niềm tin của họ phù hợp với các giá trị của cộng đồng.

Their behavior must accord with cultural expectations.

Hành vi của họ phải phù hợp với những kỳ vọng về văn hóa.

Dạng động từ của Accord (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Accord

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Accorded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Accorded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Accords

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

According

Kết hợp từ của Accord (Verb)

CollocationVí dụ

Accord fully

Đồng ý hoàn toàn

They accord fully with the social norms of the community.

Họ phù hợp hoàn toàn với các quy tắc xã hội của cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Accord cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] to the pie chart, work was the key cause of migration in 2008 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] My choices of birthday presents vary to the recipient's age and preferences [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
IELTS Speaking: Bài mẫu Part 1 chủ đề Social Networking Sites
[...] to my own observation, TikTok has gained the best popularity among the youth, compared to other platforms [...]Trích: IELTS Speaking: Bài mẫu Part 1 chủ đề Social Networking Sites
Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
[...] to some, reading stories from books is superior to watching TV or playing video games for children [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu

Idiom with Accord

Không có idiom phù hợp