Bản dịch của từ Adenocarcinomatous trong tiếng Việt
Adenocarcinomatous

Adenocarcinomatous (Adjective)
Của, liên quan đến, hoặc đặc điểm của ung thư biểu mô tuyến.
Of relating to or characteristic of adenocarcinoma.
The adenocarcinomatous cells were found in the patient's biopsy results.
Các tế bào ác tính tuyến được tìm thấy trong kết quả sinh thiết của bệnh nhân.
The study did not include adenocarcinomatous cases in its findings.
Nghiên cứu không bao gồm các trường hợp ác tính tuyến trong kết quả của nó.
Are adenocarcinomatous tumors more common in older adults?
Các khối u ác tính tuyến có phổ biến hơn ở người lớn tuổi không?
Họ từ
Từ "adenocarcinomatous" là một tính từ trong lĩnh vực y học, dùng để miêu tả một loại ung thư có nguồn gốc từ các mô tuyến. "Adeno" có nghĩa là tuyến, còn "carcinomatous" chỉ những khối u ác tính. Thuật ngữ này thường xuất hiện trong các báo cáo y tế và nghiên cứu ung thư để chỉ rõ tính chất của khối u trong bối cảnh sinh lý bệnh. Từ này không có sự khác biệt giữa Anh và Mỹ, cả hai đều sử dụng phiên bản này với cùng một ý nghĩa.
Từ "adenocarcinomatous" xuất phát từ tiếng Latin, nơi "adeno-" có nghĩa là "tuyến" và "carcinoma" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp "karkinoma", có nghĩa là "bệnh ung thư". Từ này được sử dụng để chỉ loại ung thư phát sinh từ mô tuyến, cho thấy sự kết hợp giữa cấu trúc mô học và tính chất bệnh lý. Sự phát triển của thuật ngữ này từ gốc rễ về y học phản ánh mối liên hệ giữa ung thư và sự phát triển của các tế bào tuyến trong cơ thể.
Từ "adenocarcinomatous" có tần suất sử dụng thấp trong bốn phần của kỳ thi IELTS do tính chuyên ngành của nó. Thuật ngữ này chủ yếu xuất hiện trong lĩnh vực y học và sinh học, đặc biệt liên quan đến ung thư biểu mô tuyến. Trong các ngữ cảnh khác, "adenocarcinomatous" được dùng trong các bài báo nghiên cứu, báo cáo y tế cũng như hội thảo chuyên ngành để mô tả loại ung thư xuất phát từ các tế bào tuyến.