Bản dịch của từ Adry trong tiếng Việt

Adry

Adjective

Adry (Adjective)

ˈeɪdɹi
ˈeɪdɹi
01

(cổ) khát.

(archaic) thirsty.

Ví dụ

After the long walk, she felt adry and needed water.

Sau cuộc đi bộ dài, cô ấy cảm thấy khát và cần nước.

The adry travelers stopped at the oasis to quench their thirst.

Những người du lịch khát nước dừng lại ở đ Oasis để dập tắt cơn khát của họ.

The hot weather made everyone adry and in need of hydration.

Thời tiết nóng làm cho mọi người cảm thấy khát và cần được cung cấp nước.

02

(từ cổ) khô.

(archaic) dry.

Ví dụ

The adry land needed irrigation to become fertile.

Đất khô cần tưới để trở nên màu mỡ.

The adry weather caused water shortages in the region.

Thời tiết khô hạn gây thiếu nước trong khu vực.

The adry conditions made farming difficult for the villagers.

Điều kiện khô hạn khiến việc làm nông nghiệp khó khăn cho người dân làng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Adry

Không có idiom phù hợp